Từ điển Thiều Chửu
柎 - phu/phủ/phụ
① Cái bè. ||② Cái bầu hoa. ||③ Một âm là phủ. Ðồ âm nhạc. ||② Tựa. ||④ Một âm nữa là phụ. Rót xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh
柎 - phu
(văn) ① Chân cái giá gỗ để treo chuông, khánh; ② Bầu hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh
柎 - phủ
(văn) ① Tựa vào; ② Như 弣 (bộ 弓); ③ Một loại nhạc khí.

Từ điển Trần Văn Chánh
柎 - phụ
(văn) Bám vào (như 附, bộ 阜).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柎 - phu
Cái buồng đài hoa — Bè gỗ để đi trên sông biển — Ghi chú — Một âm là Phụ. Xem Phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柎 - phụ
Chỗ tay cầm ở giữa dây cung — Chống vào. Vịn vào. Td: Phụ trượng ( chống gậy ) — Một âm khác là Phu. Xem Phu.